Tuần
|
Tiết PCCT
|
Phân môn Lịch sử
|
Phân môn Địa lí
|
Tên bài/chủ đề
|
Tiết
|
Tên bài/chủ đề
|
Tiết
|
HỌC KÌ I
|
Tuần 1
|
1
|
|
|
Chương 1: Châu Âu
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu (T1)
|
1
|
2
|
|
|
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu (T2)
|
2
|
3
|
Chương 1: Tây Âu từ TK V đến nửa đầu TK XVI
Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (T1)
|
1
|
|
|
Tuần 2
|
4
|
|
|
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu (T3)
|
3
|
5
|
|
|
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu (T1)
|
4
|
6
|
Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (T2)
|
2
|
|
|
Tuần 3
|
7
|
|
|
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu (T2)
|
5
|
8
|
|
|
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu (T1)
|
6
|
9
|
Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (T3)
|
3
|
|
|
Tuần 4
|
10
|
|
|
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu (T2)
|
7
|
11
|
|
|
Bài 4: Liên minh châu Âu
|
8
|
12
|
Bài 2: Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu (T1)
|
4
|
|
|
Tuần 5
|
13
|
|
|
Bài 4: Liên minh châu Âu
|
9
|
14
|
|
|
Chương 2: Châu Á
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á (T1)
|
10
|
15
|
Bài 2: Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu (T2)
|
5
|
|
|
Tuần 6
|
16
|
|
|
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á (T2)
|
11
|
17
|
|
|
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á (T3)
|
12
|
18
|
Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến địa lí (T1)
|
6
|
|
|
Tuần 7
|
19
|
|
|
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á (T4)
|
13
|
20
|
|
|
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (T1)
|
14
|
21
|
Chủ đề 1: Các cuộc đại phát kiến địa lí (T2)
|
7
|
|
|
Tuần 8
|
22
|
|
|
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (T2)
|
15
|
23
|
|
|
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (T3)
|
16
|
24
|
Ôn tập
|
8
|
|
|
Tuần 9
|
25
|
|
|
Ôn tập
|
17
|
26
|
|
|
Đánh giá giữa kì I
|
18
|
27
|
Đánh giá giữa kì I
|
9
|
|
|
Tuần 10
|
28
|
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo (T1)
|
10
|
|
|
29
|
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo (T2)
|
11
|
|
|
30
|
|
|
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á (T1)
|
19
|
Tuần 11
|
31
|
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và Cải cách tôn giáo (T3)
|
12
|
|
|
32
|
Chương 2: Trung Quốc và Ấn Độ thời Trung đại
Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (T1)
|
13
|
|
|
33
|
|
|
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á (T2)
|
20
|
Tuần 12
|
34
|
Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (T2)
|
14
|
|
|
35
|
Bài 4: Trung Quốc thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (T3)
|
15
|
|
|
36
|
|
|
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực của châu Á (T3)
|
21
|
Tuần 13
|
37
|
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX (T1)
|
16
|
|
|
38
|
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX (T2)
|
17
|
|
|
39
|
|
|
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á (T1)
|
22
|
Tuần 14
|
40
|
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX (T3)
|
18
|
|
|
41
|
Chương 3: Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến
nửa đầu thế kỉ XVI
Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI (T1)
|
19
|
|
|
42
|
|
|
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á (T1)
|
23
|
Tuần 15
|
43
|
Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI (T2)
|
20
|
|
|
44
|
Bài 7: Vương quốc Lào
|
21
|
|
|
45
|
|
|
Chương 3: Châu Phi
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi (T1)
|
24
|
Tuần 16
|
46
|
Bài 8: Vương quốc Cam-pu-chia (T1)
|
22
|
|
|
47
|
Bài 8: Vương quốc Cam-pu-chia (T2)
|
23
|
|
|
48
|
|
|
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi (T2)
|
25
|
Tuần 17
|
49
|
Chương 4: Đất nước dưới thời các vương triều Ngô- Đinh- Tiền Lê (939-1009)
Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) (T1)
|
24
|
|
|
50
|
Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) (T2)
|
25
|
|
|
51
|
|
|
Ôn tập
|
26
|
Tuần 18
|
52
|
Ôn tập
|
26
|
|
|
53
|
Đánh giá cuối học kì I
|
27
|
|
|
54
|
|
|
Đánh giá cuối học kì I
|
27
|
HỌC KÌ II
|
Tuần 19
|
55
|
|
|
Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi
|
28
|
56
|
|
|
Bài 11: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi (T1)
|
29
|
57
|
Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009) (T1)
|
28
|
|
|
Tuần 20
|
58
|
|
|
Bài 11: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi (T2)
|
30
|
59
|
|
|
Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu khái quát Cộng hòa Nam Phi
|
31
|
60
|
Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968 - 1009) (T2)
|
29
|
|
|
Tuần 21
|
61
|
|
|
Chương 4: Châu Mỹ
Bài 13: Vị trí địa lý, phạm vi của châu Mỹ. Sự phát kiến ra châu Mỹ
|
32
|
62
|
|
|
Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ (T1)
|
33
|
63
|
Chương 5: Đại Việt thời Lý-Trần-Hồ (1009-1225)
Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225) (T1)
|
30
|
|
|
Tuần 22
|
64
|
|
|
Bài 14: Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ (T2)
|
34
|
65
|
|
|
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ (T1)
|
35
|
66
|
Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225) (T2)
|
31
|
|
|
Tuần 23
|
67
|
|
|
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ (T2)
|
36
|
68
|
|
|
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ (T1)
|
37
|
69
|
Bài 11: Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225) (T3)
|
32
|
|
|
Tuần 24
|
70
|
|
|
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ (T2)
|
38
|
71
|
|
|
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A ma dôn (T1)
|
39
|
72
|
Bài 12: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077) (T1)
|
33
|
|
|
Tuần 25
|
73
|
|
|
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A ma dôn (T2)
|
40
|
74
|
|
|
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A ma dôn (T3)
|
41
|
75
|
Bài 12: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077) (T2)
|
34
|
|
|
Tuần 26
|
76
|
|
|
Ôn tập
|
42
|
77
|
|
|
Đánh giá giữa kì II
|
43
|
78
|
Ôn tập
|
35
|
|
|
Tuần 27
|
79
|
Đánh giá giữa kì II
|
36
|
|
|
80,
|
Bài 13: Đại Việt thời Trần (1226 - 1400) (T1)
|
37
|
|
|
81
|
|
|
Chương 5: Châu Đại Dương và châu Nam Cực
Bài 18: Châu Đại Dương (T1)
|
44
|
Tuần 28
|
82
|
Bài 13: Đại Việt thời Trần (1226 - 1400) (T2)
|
38
|
|
|
83
|
Bài 13: Đại Việt thời Trần (1226 - 1400) (T3)
|
39
|
|
|
84
|
|
|
Bài 18: Châu Đại Dương (T2)
|
45
|
Tuần 29
|
85
|
Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên (T1)
|
40
|
|
|
86
|
Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên (T2)
|
41
|
|
|
87
|
|
|
Bài 18: Châu Đại Dương (T3)
|
46
|
Tuần 30
|
88
|
Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên (T3)
|
42
|
|
|
89
|
Bài 15: Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407)
|
43
|
|
|
90
|
|
|
Bài 19: Châu Nam Cực (T1)
|
47
|
Tuần 31
|
91
|
Bài 15: Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407)
|
44
|
|
|
92
|
Chương 6: Bài 16: Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) (T1)
|
45
|
|
|
93
|
|
|
Bài 19: Châu Nam Cực (T2)
|
48
|
Tuần 32
|
94
|
Bài 16: Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) (T2)
|
46
|
|
|
95
|
Bài 17: Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) (T1)
|
47
|
|
|
96
|
|
|
Chủ đề 2: Đô thị: Lịch sử và hiện tại (T1)
|
49
|
Tuần 33
|
97
|
Bài 17: Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) (T2)
|
48
|
|
|
98
|
Bài 17: Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527) (T3
|
49
|
|
|
99
|
|
|
Đánh giá CK Chủ đề 2: Đô thị: Lịch sử và hiện tại (T2)
|
50
|
Tuần 34
|
100
|
Chương 7: Vùng đất phía Nam Việt Nam từ đầu
thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI
Bài 18: Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (T2)
|
50
|
|
|
101
|
Bài 18: Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI (T2)
|
51
|
|
|
102
|
|
|
Ôn tập
|
51
|
Tuần 35
|
103
|
Ôn tập cuối kì
|
52
|
|
|
104
|
Đánh giá cuối kì II
|
53
|
|
|
105
|
|
|
Đánh giá cuối kì II
|
52
|