LÝ THUYẾT MẠO TỪ CƠ BẢN NHẤT
1. ARTICLE "a/an/the" (Cách sử dụng mạo từ"a/an/the")
a. Cách sử dụng mạo từ bất định "a/an"
☞ Chúng ta dùng a/an (một cái, một con, một người), trước danh từ đếm được ở số ít.
• "a" đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
Ex: a pen (một cái bút), a book (một cuốn sách), a table (một cái bàn), a chair
Ngoại lệ: "a" đứng trước một số danh từ bắt đẩu bằng nguyên âm nhưng được phiên âm như một phụ âm. A university, a uniform, a UFO, a USA visa
• "an" đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (U E O A I.)
Ex: an apple (một quả táo), an orange (một quả cam), an egg (một quả trứng), an elephant………..
Ngoại lệ: "an" đứng trước một số danh từ bắt đẩu bằng phụ âm câm
Ex: an hour (một giờ), an honest man (một người trung thực), an MC (một người dần chưong trình)...
b. Cách sử dụng mạo từ"the"
☞ Mạo từ xác định "the" đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được.
Chúng ta gọi là mạo từ xác định vì nó đứng trước danh từ đã xác định mà cả người nói và người nghe đều biết.
The girl sitting near the window is my close friend. (Cô gái ngồi gần cửa sổ là bạn thân của tôi.)
The books on the table are mine. (Những cuốn sách ở trên bàn là của tôi.)
* Chú ý:
▪ "The" dùng với so sánh nhất.
I think Chinese is the most difficult language in the world.
What is the best way to learn vocabularies?
▪ Dùng để nói về một đối tượng, địa điểm đặc biệt, chỉ tổn tại duy nhất
the Eiffel Tower,the Tower Bridge, the Moon, the Sun, the Star,...
▪ Dùng trước cụm danh từ có số thứ từ: the first, the second, the third, ………..the next, the last
He is The first person to get the scholarship in my school
▪ Dùng để chỉ một nhóm người, giai cấp trong xã hội
the old (người già), the rich (người giàu), the poor (người nghèo), ……………
▪ Dùng với tên một số quốc gia thuộc tổ hợp hoặc liên bang.
the United State (US), the United Kingdom (UK) ,…
Dùng với tên các loại nhạc cụ: the guitar, the violin, the piano…..
- Chú ý: KO DÙNG MẠO TỪ TRONG 1 SỐ TRƯỜNG HỢP
+ Tên các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner…….
+ Tên các môn học: English, Physics, Maths,Biology, ……
+ Tên thành phố, đất nước: Hanoi, London, New york, China,…….
+ Trước các phương tiện đi lại: by car, by train, by bus, ……………
….………………….
PRACTICE
Ex1. Điền A/AN/THE vào chỗ trống
1.My mother goes to church in ______ morning.
2.I eat ______orange everyday.
3.Harry is ______ sailor.
4.London is _____ capital of England.
5.I want ______ apple from that basket.
6.She works six days _____ week.
7.I bought ______ umbrella to go out in the rain.
8.My daughter is learning to play ______violin at her school.
9.Please give me ______pen that is on the counter.
10.Our neighbour has ______cat and ______ dog._______cat is black and _______dog is yellow
11.It is ______funniest book that I have ever read.
12.I usually go to school by______bike.