1 SỐ TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM ĐẶC BIỆT VỚI “ ED”
- aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi
aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
- blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
- crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo, lươn lẹo
- dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ
- naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng
- learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học
- ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù
- wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
- wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
- beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương
- cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu
- rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề
- sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng
- legged / ˈleɡɪd /(a): có chân
- hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù
- crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng